Thông số kỹ thuật
Thương hiệu | Intel |
Loại CPU | Dành cho máy bàn |
Thế hệ | Core i9 Thế hệ thứ 10 |
Tên gọi | Core i9-10900KF |
Socket | LGA1200 |
Tên thế hệ | Comet Lake |
Số nhân | 10 |
Số luồng | 20 |
Tốc độ cơ bản | 3.4 GHz |
Tốc độ tối đa | 5.2 GHz |
Cache | 12MB |
Tiến trình sản xuất | 14nm |
Hỗ trợ 64-bit | Có |
Hỗ trợ Siêu phân luồng | Có |
Hỗ trợ bộ nhớ | DDR4 |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ | 2 |
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa | Có |
Nhân đồ họa tích hợp | Không |
Phiên bản PCI Express | 3 |
Số lane PCI Express | N/A |
TDP | 125W |
Tản nhiệt | Không đi kèm |
Giới thiệu CPU Intel Core i9-10900KF (3.7GHz Turbo 5.3GHz, 10 nhân 20 luồng, 20MB Cache, 125W) – SK LGA 1200
KHẢ NĂNG ÉP XUNG
Tiếp tục là một sản phẩm Core i9 đã được mở khóa hệ số nhân. CPU Intel Core i9-10900KF là một trong những CPU chất lượng cao nhất của Intel dành cho thị trường máy tính để bàn phổ thông. Ở thời điểm hiện tại, chỉ thiếu đi nhân đồ họa có lẽ sẽ chẳng phải là trở ngại gì quá lớn.Dành cho những game thủ đang nhắm đến một CPU có thể giải quyết hết những nỗi lo về cấu hình trong 5 năm sắp tới.
XUNG ĐƠN NHÂN MẶC ĐỊNH CAO
Chỉ có game thủ mới cảm thấy hài lòng với những gì mà 10900KF mang lại. Những nhà sáng tạo nội dung sẽ cảm thấy thoải mái hơn với 10900K. Nếu bạn đang làm việc với những gì liên quan đến video, ảnh và hiệu ứng. Thì 10900K sẽ là lựa chọn cho bạn chứ không phải 10900KF.
Xung nhịp đơn nhân còn ảnh hưởng lớn đến trải nghiệm khi chơi game. Intel đã làm việc chặt chẽ với những nhà làm game. Để đem lại sự tối ưu hóa tốt nhất dành cho CPU đầu bảng của mình.
IHS HÀN TRỰC TIẾP
Quên đi nỗi lo về tản nhiệt, 100% các CPU 10900KF đều được kết nối với IHS bằng thiếc. Không cần trải qua quá trình delid phức tạp và đầy rủi ro. Bạn chỉ cần đầu tư hệ thống tản nhiệt xứng tầm là có thể yên tâm về nhiệt độ mỗi khi sử dụng.
Review CPU Intel Core i9-10900KF (3.7GHz Turbo 5.3GHz, 10 nhân 20 luồng, 20MB Cache, 125W) – SK LGA 1200
Chưa có đánh giá nào.